Chú thích Câu_lạc_bộ_anime

  1. Swecker, Sophie (ngày 25 tháng 10 năm 2005). “An Cartoons Aren't Just For Kids...” [Hạt hình không chỉ dành cho trẻ con...]. Easterner (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2007.
  2. Freedman, Sara (ngày 30 tháng 8 năm 2007). “Teens animated over anime” [Thanh thiếu niên sôi nổi về anime]. Enterprise-Sun (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2008.
  3. Frank, Evan (ngày 24 tháng 8 năm 2006). “An animated culture” [Một văn hóa hoạt hình]. Reston Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2007.
  4. Goldstein, Meredith (ngày 1 tháng 12 năm 2004). “Members of MIT club share an anime attraction” [Thành viên câu lạc bộ MIT chia sẻ một anime hấp dẫn]. The Boston Globe (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2007.
  5. Hiroshi, Matsuoka (ngày 4 tháng 3 năm 2013). “日本に「モテ期」がやってきた? 「ジャパン・パッシング」でも留学生がやってくる理由” [Có phải 'thời kỳ đào hoa' đang đến với Nhật Bản? Lý do sinh viên quốc tế đang 'tấn công Nhật Bản']. ITmedia (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
  6. “[鳥瞰憂歓]米国で人気を集める、アニメの日本語 英語になった「カワイイ」” [[Toàn cảnh ưu tư] Anime, Kawaii của Nhật Bản phổ biến tại Hoa Kỳ]. Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). ngày 20 tháng 1 năm 2004. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  7. Hitoshi Wada (ngày 4 Tháng 10 năm 2010). “「日本のアニメは子どもには危険」 マレーシア映像検閲局局長の発言に賛否” [ƯU và nhược điểm 'anime Nhật Bản nguy hiểm cho trẻ em' của cục trưởng Cục kiểm duyệt video Malaysia]. Nikkan Berita (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2013.
  8. “<辛坊のニュース講座>日本発コスプレが大人気・中東に広がるOTAKUの輪” [[Khóa học tin tức mùa xuân] Cosplay từ Nhật Bản rất phổ biến, bánh xe otaku lan rộng tại Trung Đông]. TV Express Search (bằng tiếng Nhật). ngày 9 tháng 10 năm 2012. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  9. “インド特集 数字で見るインド” [Ấn Độ nổi bật số lượng xem]. Chemical Daily (bằng tiếng Nhật). ngày 25 tháng 3 năm 2013. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  10. Pillalamarri, Akhilesh (29 tháng 8 năm 2014). “Japanese Cultural Influence Grows in India” [Văn hóa Nhật Bản gia tăng ảnh hưởng tại Ấn Độ]. The Diplomat (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2014.
  11. “アジアンスタイル=インド 日本アニメ、若者の心つかむ” [Phong cách châu Á, anime Nhật Bản thu hút tình cảm giới trẻ Ấn Độ]. Shinano Mainichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Kyodo News. ngày 28 tháng 8 năm 2012. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  12. “日本見本市、入場者数は予想の6倍6万人超” [Hội chợ thương mại Nhật Bản với 60.000 người tham dự, gấp 6 lần kỳ vọng]. NNA (bằng tiếng Nhật). ngày 22 tháng 3 năm 2012. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  13. Funahara Katsuhide (ngày 2 tháng 10 năm 2011). “連載企画/インタビュー こんにち話/若者の交流続けたい/日独協会理事/織田正雄さん/関心強い日本アニメ/橋渡し役、これからも” [Kế hoạch tiếp nối/Phỏng vấn/Muốn trao đổi giới trẻ/Chủ tịch hiệp hội Đức - Nhật/Masao Oda/Quan tâm anime Nhật Bản/tiếp tục vai trò cầu nối]. Miyazaki Nichinichi Shimbun (bằng tiếng Nhật). Kyodo News. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  14. “日本文化、世界を席巻 アニメ、グッズ…人気の的=見開き特集” [Hâm mộ văn hóa, anime, hàng hóa Nhật Bản... chinh phục thế giới [Số đặc biệt khai sáng]]. Yomiuri Shimbun (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 1 năm 2005. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  15. “「格好いいでしょ」北京でコスプレ大会” [Cuộc thi cosplay tại Bắc Kinh 'trông thật tuyệt']. FujiSankei Business (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 10 năm 2011. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  16. Mackert, Cindy Lee (ngày 1 tháng 3 năm 2006). “Anime Fannatiku is a Big Hit” [Anime Fannatiku là một sự kiện lớn]. Hurricane Valley Journal (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2008.
  17. Ritz, Anthony (ngày 3 tháng 11 năm 2000). “Anime-O-Tekku feeds Anime lovers” [Anime-O-Tekku tiếp sức những người yêu thích anime]. Technique (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2004. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2007.
  18. Cuneo, Joshua (ngày 1 tháng 4 năm 2005). “Tech hosts anime, gaming convention” [Tech tổ chức hội chợ anime, trò chơi]. Technique (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2007.
  19. “How to start an anime club” [Cách bắt đầu một câu lạc bộ anime]. MIT Anime Club (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  20. Macdonald, Christopher (ngày 3 tháng 12 năm 2002). “Bandai Announces Anime Club Support Progam” [Bandai công bố chương trình hỗ trợ câu lạc bộ anime]. Anime News Network (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  21. “Operation Anime: Goodbye” [Hoạt dộng anime: Tạm biệt]. Operation Anime - Your Anime Club Hub (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.

Liên quan

Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016) Câu lạc bộ bóng đá LPBank Hoàng Anh Gia Lai Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh Câu lạc bộ bóng đá Công an Hà Nội (1956) Câu lạc bộ bóng đá MerryLand Quy Nhơn Bình Định

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Câu_lạc_bộ_anime http://www.animenewsnetwork.com/news/2002-12-02/ba... http://archive.boston.com/ae/movies/articles/2004/... http://media.www.easterneronline.com/media/storage... http://www.hvjournal.com/articles.php?id=2479&art_... http://www.nikkanberita.com/read.cgi?id=2010100408... http://www.operationanime.com/ http://restontimes.com/news/2006/aug/24/h3centeran... http://marlborough.wickedlocal.com/x1846589282 http://anime.mit.edu/resources/start.php http://nlab.itmedia.co.jp/nl/articles/1303/04/news...